|
1- Bà Hai LẢNH |
|
2- Ông Ba THỦ |
|
|
2/1- Hai Sa |
|
|
|
|
3/1- Gẩm |
|
|
2/2- Ba Số |
|
|
|
3/1- Son |
|
|
|
|
4/- Khấn - Ban - Ơn - Thời - Xuân - Thu - Nga |
|
|
|
3/2- Mới |
|
|
|
|
4/- Mi - Thọ - Cường - Sương - Viển - Huê - Thơm - Ngon -
Dịu |
|
|
|
3/3- Đây |
|
|
|
|
4/- Rắc |
|
|
|
3/4- Tràn |
|
|
|
|
4/- Nương - Hùng - Cống - Quá - Hưởng - Lộc - Chi - Út |
|
|
2/3- Tư Thậm |
|
|
|
3/1- Nhàn |
|
|
|
|
4/- Minh |
|
|
|
3/2- Ca |
|
|
|
3/3- Tiếng |
|
|
|
|
4/- Anh - Phi - Kiểu |
|
|
|
3/4- Sánh |
|
|
|
|
4/- Sư - Ban - Biện - Thường - Lư - Liểu |
|
|
|
3/5- Gấm |
|
|
|
3/6- Đang |
|
|
|
|
4/- Phiên - Phinh - Hoà - Rim - Thành - Khánh - Dũ - Bon |
|
|
|
3/7- Hiệp |
|
|
|
3/8- Mầu |
|
|
|
|
4/- Bé - Thu - Tuyết - Quốc |
|
|
|
3/9- Chiếm |
|
|
|
|
4/- Siêng - Sănh - Lành - Trọng - Năng |
|
|
2/4- Năm Nhiều |
|
|
2/5- Sáu Nhường |
|
|
2/6- Bảy Ninh |
|
|
|
3/1- Nguyện |
|
|
|
|
4/- Nghiă |
|
|
|
3/2- Hai |
|
|
|
|
4/- Nữ - Nhương - Nhẩn - Bền |
|
|
|
3/3- Hiền |
|
|
|
|
4/- Bá - Thận -Tường - Sa |
|
|
|
3/4- Hơn |
|
|
|
|
4/- Điệp - Ban - Biện - Phiền - Điểu |
|
|
|
3/5- Binh |
|
|
|
|
4/- Nghiă - Định - Oanh |
|
|
|
3/6- Linh |
|
|
|
|
4/- Giản - Phượng |
|
|
|
3/7- Nhiệm |
|
|
|
|
4/- Trung - Trúc - Dũng - Phấn |
|
|
2/7- Tám Triều |
|
|
|
3/1- Muôn |
|
|
|
|
4/- Thu - Minh - Thiện - Hiền - Lan - Dung - Phượng |
|
|
|
3/2- Đời |
|
|
|
|
4/- Phiên - Hùng - Dũng - Nguyệt - Đinh |
|
|
|
3/3- Nay |
|
|
|
|
4/- Paul - Yên - Tài - Tuyết - Mai |
|
|
|
3/4- Tạo |
|
|
|
|
4/- Mỹ - Dung - Hữu - Phước |
|
|
|
3/5- Thành |
|
|
|
|
4/- Văn - Đức - Thế |
|
3- Ông Tư HẠP |
|
|
2/1- Tân |
|
|
2/2- Vọng |
|
|
2/3- Kinh |
|
|
2/4- Đô |
|
4- Ông Năm QUƠN |
|
|
2/1- Mai |
|
|
2/2- Hiếm |
|
|
|
3/1- Lại |
|
|
|
3/2- Dung |
|
|
2/3- Thiệu |
|
|
2/4- Hiểu |
|
5- Ông Sáu TẤN |
|
|
2/1- Hai |
|
|
2/2- Ba |
|
|
2/3- Tư |
|
|
2/4- Năm Trà |
|
|
|
3/1- Vang |
|
|
|
|
4/- Phong - Ri - Học - Hường - Thanh - Biên - Biện |
|
|
|
3/2- Hiển |
|
|
|
|
4/- Trí - Chín - Mười - Gương - Tốt - Sướng |
|
|
|
3/3- Mầu (nữ tu) |
|
|
|
3/4- Đạo |
|
|
|
|
4/- Nghi - Kiểm - Thanh - Thi - Nâu - Rạng (linh mục) - Huệ
(nữ tu) |
|
|
|
3/5- Chân |
|
|
|
|
4/- Phước - Lộc - Anh - Trên |
|
|
2/5- Sáu Tàu |
|
|
|
3/1- Lư (nữ tu) |
|
|
|
3/2- Đức |
|
|
|
|
4/- Hạnh - Tánh |
|
|
2/6- Bảy Thượng (nữ tu) |
|
|
2/7- Tám Trọng (nữ tu) |
|
|
2/8- Chín Suốt |
|
|
|
3/1- Lâu |
|
|
|
|
4/- Cao - Văn - Mến |
|
|
|
3/2- Tạm (nữ tu) |
|
|
|
3/3- Nhung (nữ tu) |
|
|
2/9- Mười Lụa |
|
|
|
|
3/1- Nhiểu |
|
|
|
|
4/- Hộ - Nhậm - Lời - Hứa - Huyện - Phủ - Trị - Viện (nữ tu) |
|
|
|
3/2- Diệu |
|
|
|
|
4/- Tự - Ánh (nữ tu) - Rạng |
|
|
|
3/3- Ngoan (nữ tu) |
|
|
|
3/4- Ca (thầy ḍng Daminh) |
|
|
|
3/5- Xê |
|
|
|
3/6- Ri |
|
|
2/10- Út Tố (nữ tu) |
|
6- Bà Bảy Lực (chồng: Ông Trùm Tư) |
|
|
2/1- |
|
|
2/2- Bà Ba Kính |
|
|
|
3/1- V́ (nữ tu) |
|
|
|
3/2- Lập |
|
|
|
|
4/- Binh - Ngọt - Chư - Chấn - Cẩm |
|
|
|
3/3- Phố |
|
|
|
|
4/- Lê - Nhan |
|
|
|
3/4- Nhành |
|
|
|
|
4/- Liểu - Triêu - Thỉnh - Ẩn |
|
|
|
3/5- Bông |
|
|
|
|
4/- Màu - Hồng - Lan - Tươi - Huệ - Thắm - Hương |
|
|
2/3- Ông Tư Toán |
|
|
|
3/1- Sánh |
|
|
|
|
4/- Dương - Hinh - Hưởng - Ngoan |
|
|
|
3/2- Nhạn |
|
|
|
|
4/- Phẩm - Ngự - Tràng - Công - Quang |
|
|
|
3/3- Hứa |
|
|
|
|
4/- Siên - Khấn - Liểu |
|
|
|
3/4- Điềm |
|
|
2/4- |
|
|
2/5- Ông Sáu Đền |
|
|
2/6- Ông Bảy Sang |
|
|
|
3/1- Liên (nữ tu) |
|
|
|
3/2- Vàng |
|
|
|
|
4/- Phát - Sáu (linh mục) - Vọng - Lạc - Lài - Nơi - Thơm
(linh mục) |
|
|
|
3/3- Muôn |
|
|
|
|
4/- Vệ - Sinh - Dung -Liêm - Sĩ - Ngoan |
|
|
|
3/4- Dư |
|
|
|
3/5- Khả (linh mục Bernard) |
|
|
2/7- Bà Tám Trọng |
|
|
2/8- Ông Út Triệu |
|
|
|
3/1- Trọn |
|
|
|
|
4/- Trạng (linh mục) |
|
|
|
3/2- Huê |
|
|
|
|
4/- Triết - Nhẩn - Bùi - Sương - Vẹn - Nhậm - Quí - Ngọc -
Hoà |
|
7- Ông Tám NGHI |
|
|
2/1- Bà Hai Nén |
|
|
|
3/1- Hoa |
|
|
|
3/2- Phải |
|
|
|
|
4/- Tướng - Xem |
|
|
2/2- Cân |
|
|
2/3- Đường |
|
8- Ông Chín XUÂN |
|
|
2/2- Bà Ba Toàn |
|
|
|
3/1- Điệp |
|
|
|
|
4/- Trọn - Vẹn - Lục - Sự - Chánh - Trà - Thơm |
|
|
2/3- Bà Tư Bảo |
|
|
|
3/1- Vang |
|
|
|
|
4/- Phan - Thọ - Đô |
|
|
|
3/2- Bảy |
|
|
|
|
4/- Doan - Để |
|
|
2/4- Ông Năm Hiệu |
|
|
|
3/1- Lành |
|
|
|
|
4/- Jean - Jacques |
|
|
|
3/2- Bà sáu Mạnh (độc thân) |
|
|
|
3/3- Bà Bảy Khoẻ |
|
|
|
|
4/- Quới - Lượm |
|
|
|
3/4- Mật |
|
|
2/5- Bà Út Lê Thị Nên (chồng: Ngô Công Thiều) |
|
|
|
3/1- Bà Ngô Thị Thiêu |
|
|
|
|
4/- Thơ - Thới - Tuyết - Ṭng - Thượng |
|
|
|
3/2- Ông Ngô CôngTự |
|
|
|
|
4/- Ngâu - Du - Linh |
|
|
|
3/3- Bà Ngô Thị Miêng |
|
|
|
|
4/- Thắm - Cúc |
|
|
|
3/4- Bà Ngô Thị Khanh |
|
|
|
|
4/- Dương - Khấn - Nhậm - Giàu |
|
|
|
3/5- Ông Ngô Thái Tông |
|
|
|
|
4/- Phê (Nữ tu) - Tiếng - Tiên - Dương - Đế
(Ẩn) - Mỹ - Tướng -
Sĩ (Ngọc) - Ánh |
|
|
|
3/6- Ông Ngô Công Thưởng |
|
|
|
|
4/- Phượng - Phiến - Phiên |
|
|
|
3/7- |
|
|
|
3/8- Bà Ngô Thị Vàng |
|
|
|
|
4/- Hương - Nguyệt - Dung |
|
|
|
3/9- Ông Ngô Công Hiện |
|
|
|
|
4/- Tuấn - Liên - Lạc - Trương - Trị - Lài |
|
9- Bà Mười THIÊN (Nữ tu) |
|
10- Bà Mười Một VIÊN |
|
|
2/1- Cung |
|
|
2/2- Kiêm |
|
|
|
3/1- Vị |
|
|
|
|
4/- Hưởng - Trên - Mảo - Gioan - Trung |
|
|
|
3/2- Bông |
|
|
|
|
4/- Sên - Ṭng - Trang - Xuân |
|
|
|
3/3- Gấm |
|
|
|
|
4/- Nhu - Thắng - Cho - Nhu - Long - Út |
|
|
|
3/4- Điều |
|
|
|
|
4/- Lài - Nở - Mai - Nhung - Lệ |
|
|
2/3- Nên |
|
11- Ông Mười Hai TÀI |
|
|
2/1- Ông Hai Truyện |
|
|
2/2- Ông Ba Vản |
|
|
2/3- Bà Tư Xứng |
|
|
|
3/1- Diểu |
|
|
|
3/2- Cữu |
|
|
|
3/3- Liêm |
|
|
|
|
4/- Sự - Lịnh - Viển - Thiện - Phiến |
|
|
|
3/4- Ngoạn |
|
|
|
3/5- Xinh |
|
|
|
|
4/- Khuyên - Lên - Khi - Trước - Thu - Qui |
|
|
2/4- Ông Năm Nhiệm |
|
|
|
3/1- Sinh (linh mục) |
|
|
|
3/2- Vạn |
|
|
|
|
4/- Linh - Thắm - Tôn |
|
|
|
3/3- Vĩ |
|
|
2/5- Ông Sáu Quá |
|
|
|
3/1- Ông Hai Hướng |
|
|
|
|
4/- Hoa - Nở - Lụa - Ren - Sô - Sĩ - Oanh |
|
|
|
3/2- Ba Điều |
|
|
|
|
4/- Ơn - Ban - Cho - Tạo - Đời - Phan - Út |
|
|
|
3/3- Ông Tư Công |
|
|
|
|
4/- Cung - Phước - Dung - Loan - Lựu - Hạnh - Anh - Nga |
|
|
|
3/4- Bà Năm Xưa |
|
|
|
|
4/- Khấn - Hứa - Siêng |
|
|
|
3/5- Sáu Thương |
|
|
|
3/6- Ông Bảy Chiêu |
|
|
|
|
4/- Nhành - Tùng - C̣n - Sanh - Biếc - Chắc - Đẹp - Loan |
|
|
|
3/7- Tám Thiểu |
|
|
|
|
4/- Dâng - Phụng - Tuấn - Xuyến - Vĩnh - Viển |
|
12- Bà Út LỢI (chồng: Ông Chủ Đạt) |
|
|
2/1- Ông Hai Độ |
|
|
|
3/1- Huyện |
|
|
|
|
4/- Ṭng - Hiền - Thê - Nhị - Thơm - Tho |
|
|
|
3/2- Quyền |
|
|
|
|
4/- Sua |
|
|
|
3/3- Công |
|
|
|
|
4/- Hiếu - Thảo - Thuận - Hoà - Hiệp - An - Nhàn - Vinh -
Hiểu - Phú - Quư |
|
|
|
3/4- Sự (độc thân) |
|
|
|
3/5- Phát |
|
|
|
|
4/- Phán - Thinh - Chiến - Tướng - Nguyên - Lọc - Lài |
|
|
|
3/6- Quận |
|
|
|
|
4/- Điều - Đẹp - Nguyền - Viễn |
|
|
2/2- Ông Ba Lượng |
|
|
|
3/1- Hậu |
|
|
|
|
4/- Thọ - Lâu - Hiệp |
|
|
2/3- Bà Tư Gương |
|
|
|
3/1- Thoại |
|
|
|
|
4/- Thăm - Phấn |
|
|
|
3/2- Tư |
|
|
|
|
4/- Kiển - Lê - Linh |
|
|
|
3/3- Nhuận |
|
|
|
|
4/- Ba |
|
|
2/4- Bà Năm Thục |
|
|
|
3/1- Hưởng (nữ tu) |
|
|
|
3/2- Đoạn |
|
|
|
3/3- Tông |
|
|
|
3/4- Nhậm |
|
|
|
|
4/- Tuyết Mai - Mai Xuân (tu sĩ) - Bạch Mai - Ṭng Bá |
|
|
|
3/5- Khấn (độc thân) |
|
|
|
3/6- Binh |
|
|
|
|
4/- Thu Hà - Hăi - Đức - Hạnh -Thủy |
|
|
|
3/7- Ánh |
|
|
|
|
4/- Qú - Tấn - Phấn - Cúc - Phượng - Thảo - |
|
|
|
3/8- Yến |
|
|
|
|
4/- Trúc Mai - Huỳnh Lâm - Huỳnh Sơn - Huỳnh Viên |
|
|
2/5- Bà Sáu Điện |
|
|
2/6- Bà Bảy Hồ |
|
|
|
3/1- Hiển |
|
|
|
|
4/- Hướng |
|
|
|
3/2- Vinh |
|
|
|
|
4/- Huyên - San - Ngộ - Năm - Kim - Bảy - Tám - Chín -
Thương - Quởn |
|
|
|
3/3- Qui (độc thân) |
|
|
|
3/4- Hạt |
|
|
|
|
4/- Điểu - Yến |
|
|
|
3/5- Phan |
|
|
|
3/6- Thiết |
|
|
|
|
4/- Cẩm - Thạch Hưng - Hội - Hoà - Lai - Nhung - Niềm - B́nh |
|
|
|
3/7- Nghiă |
|
|
|
|
4/- Hai - Ba - Tư - Sáu |
|
|
|
3/8- Khương (linh mục) |
|
|
|
3/9- Thể |
|
|
|
|
4/- Thanh |
|
|
2/7- |
|
|
|
|
2/8- Ông Chín Tần |
|
|
|
3/1- Sứ |
|
|
|
|
4/- Nam - Nhi - Bắc - Hùng - Huệ - Sen - Rạng - Đông -
Siêng |
|
|
|
3/2- Tế (nữ Tu) |
|
|
|
3/3- Diệp |
|
|
|
3/4- Hớn (linh mục) |
|
|
|
3/5- Nhứt |
|
|
|
|
4/- Mai - Sĩ - Nông - Nghiệp - Dịu - Thắm - Thành - Tâm -
Yến - Nguyệt |
|
|
|
3/6- Nhơn |
|
|
|
|
4/- Hoà - Thắng - Cúc |
|
|
|
3/7- Khi |
|
|
|
3/8- Xưa |
|
|
|
|
4/- Thanh - Thu - Thư - Thoạn |
|
|
|
3/9- Út Đời |
|
|
|
|
4/- Lan - Trang - Trung - Trinh |
|
|
2/9- Bà Mười Hườn |
|
|
|
2/10- Bà Út Phụng (Độc thân) |
|
|
|